Báo cáo nội bộ là một tài liệu cực kỳ quan trọng đối với doanh nghiệp, giúp họ đạt được một đánh giá chính xác về tình hình kinh doanh và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Vậy báo cáo nội bộ là gì? Các mẫu báo cáo nào thường được các doanh nghiệp sử dụng? Cùng Kế Toán Thuận Thiên tìm hiểu qua bài viết dưới đây
1. Báo cáo nội bộ là gì?
Báo cáo nội bộ là một tài liệu mà thành viên trong một doanh nghiệp hoặc tổ chức tạo ra để chia sẻ thông tin liên quan đến các hoạt động nội bộ của họ, bao gồm tình hình kinh doanh, kết quả kinh doanh và số lượng tài sản tồn kho.

Báo cáo nội bộ được xem là tài liệu nội bộ và chỉ được phân phối và sử dụng trong nội bộ của doanh nghiệp hoặc tổ chức đó. Nó không được công khai hoặc cung cấp cho công chúng hay bên ngoài tổ chức. Báo cáo nội bộ thường có mục đích cung cấp thông tin chi tiết và cẩn thận về hoạt động nội bộ, giúp các thành viên trong tổ chức hiểu rõ hơn về tình hình và kết quả của doanh nghiệp hoặc tổ chức.
2. Các loại báo cáo nội bộ phổ biến
Thường thì, trong quá trình xây dựng, một doanh nghiệp sẽ tạo ra bốn báo cáo riêng biệt sau đây:
- Báo cáo tài chính nội bộ của doanh nghiệp
- Báo cáo hàng tồn kho nội bộ của doanh nghiệp
- Báo cáo về chi phí, giá thành sản phẩm và các chỉ số liên quan
- Báo cáo tăng giảm tài sản cố định của doanh nghiệp
3. Hướng dẫn lập báo cáo nội bộ về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
Dưới đây là cách cơ bản để lập báo cáo nội bộ về tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp.
3.1 Các nội dung cần phải có khi lập báo cáo
Các nội dung chính trong một bản báo cáo nội bộ xây dựng theo form chuẩn Thông tư 200/2014/TT-BTC:
- Doanh thu từ việc bán hàng và thu nhập từ cung cấp sản phẩm/dịch vụ.
- Các khoản giảm trừ được áp dụng vào doanh thu.
- Số vốn đầu tư vào các khâu hỗ trợ sản phẩm.
- Doanh thu từ hoạt động tài chính, bao gồm thu nhập từ hoạt động đầu tư, thu hồi và thanh toán các khoản vay nợ.
- Chi phí lãi vay.
- Chi phí trả lương và phúc lợi cho nhân viên.
- Chi phí phục vụ việc bán hàng.
- Các khoản thuế mà doanh nghiệp phải thực hiện.
- …..(các nội dung khác theo yêu cầu và quy định của Thông tư 200/2014/TT-BTC).

3.2 Hướng dẫn lập báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ
Một bản báo cáo chuẩn thường bao gồm 5 cột như sau:
- Cột 01: Liệt kê các chỉ tiêu được đề cập trong bản báo cáo.
- Cột 02: Gán mã số cho các chỉ tiêu tương ứng đã được liệt kê ở cột 01.
- Cột 03: Hiển thị số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính, dựa trên quý hoặc năm của doanh nghiệp.
- Cột 04: Tổng số phát sinh chi tiêu trong kỳ báo cáo liên quan đến từng chỉ tiêu.
- Cột 05: So sánh số liệu với năm trước đối với từng chỉ tiêu.
4. Một số mẫu báo cáo thường được của doanh nghiệp
4.1 Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: …………….. | Mẫu số B 02 – DN | |||
Địa chỉ:……………………… |
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
|||
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:…………
CHỈ TIÊU |
Mã
số
|
Thuyết minh | Năm
nay |
Năm
trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | |||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 – 11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính | 22 | |||
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí bán hàng | 25 | |||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 26 | |||
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)} |
30 |
|
||
11. Thu nhập khác | 31 | |||
12. Chi phí khác | 32 | |||
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
51
52 |
|||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52) | 60 | |||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | |||
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 |
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Người lập biểu trong trường hợp là các đơn vị dịch vụ kế toán cần đề cập đến thông tin chi tiết như Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ của đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Trong trường hợp người lập biểu là cá nhân, cần điền đầy đủ thông tin về Số chứng chỉ hành nghề.
4.2 Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo:…………………. | Mẫu số B 03 – DN | |
Địa chỉ:…………………………. |
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ………..
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
2 | 3 | 4 | 5 | |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | |||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | |||
4. Tiền lãi vay đã trả | 04 | |||
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 05 | |||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | |||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31
|
|||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | |||
4. Tiền trả nợ gốc vay | 34 | |||
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính | 35 | |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
|
36 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
|
50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Trong trường hợp người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán, yêu cầu đưa ra rõ số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ của đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Nếu người lập biểu là cá nhân, thì số chứng chỉ hành nghề cũng phải được ghi rõ.
4.3 Mẫu báo cáo tồn kho
Bộ, Sở: ……….
Đơn vị: …………
BÁO CÁO TỒN KHO
Tháng:………………………………….
Kho:……………………………………..
Vật tư hàng hoá | Đầu kỳ | Nhập kho | Xuất kho | Cuối kỳ | |||||
Mã | Tên | SL | TT | SL | TT | SL | TT | SL | TT |
Loại : | |||||||||
Cộng theo loại | |||||||||
Cộng theo kho | |||||||||
Cộng các kho |
…, ngày…tháng…năm…. | |||
Người lập (Ký, họ tên) |
Thủ kho
(Ký, họ tên) |
Phụ trách kế toán
(Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Trên đây là những thông tin sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về báo cáo nội bộ và mẫu báo cáo nội bộ mới nhất của Kế Toán Thuận Thiên. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc cần hỗ trợ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.